Luyện thi TOEIC cấp tốc quận Thủ Đức các câu hỏi liên quan cấu trúc câu đôi khi làm bạn đau đầu nhất là trong đề thi TOEIC nhỉ? Hiểu được việc đó, Anh Ngữ Tôi Tự Học sẽ đưa ra 4 ví dạng câu trong chủ đề hôm nay có ví dụ kèm theo rất dể hiểu để các bạn nhớ thật lâu và luyện thi toeic hiệu quả nhé!
1. Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, …)
Đằng sau hai cụm từ này phải dùng một danh từ hoặc ngữ danh từ, không được dùng một câu hoàn chỉnh.
Ex:
– Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.
– In spite of his physical handicap, he has become a successful businessman.
– Jane will be admitted to the university in spite of her bad grades.
– Jane will be admitted to the university despite her bad grades.
– Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.
– In spite of his physical handicap, he has become a successful businessman.
– Jane will be admitted to the university in spite of her bad grades.
– Jane will be admitted to the university despite her bad grades.
2. Although/Even though/Though (mặc dầu)
Đằng sau 3 cụm từ này phải dùng một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả chủ ngữ và động từ), không được dùng một danh từ.
Ex:
– Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.
Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.
– Although he has a physical handicap, he has become a successful businessman.
Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.
✦ Nếu though đứng một mình,đầu hoặc cuối câu, tách biệt khỏi câu chính bởi dấu phẩy thì nó mang nghĩa tuy nhiên.
He promised to call me, till now I haven't received any call from him, though.
He promised to call me, till now I haven't received any call from him, though.
3. However + adj + S + linkverb = dù có …. đi chăng nữa thì ….
Theo sau however thường là cụm từ (danh hoặc tính từ), một dạng vô cùng đặc biệt mà đôi khi làm bạn đẽ nhầm lẫn với những dạng câu khác.
However strong you are, you can't move this rock.
(Dù bạn có khỏe như thế nào đi nữa thì cũng chẳng thể di chuyển nỗi hòn đá này đâu.)
(Dù bạn có khỏe như thế nào đi nữa thì cũng chẳng thể di chuyển nỗi hòn đá này đâu.)
4. Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Her appointment was a significant, although / albeit temporary success.
( Việc bà ấy được bổ nhiệm là một thành công quan trọng, nhưng dẫu sao cũng chỉ là nhất thời )
Her performed the task well, although/ albeit slowly
( Anh ta thực hiện nhiệm vụ đó khá tốt, tuy rằng chậm.)
Cố thể bạn quan tâm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét